• Revision as of 03:59, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /zu:'ɑ:v/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sử học) lính zuavơ (lính bộ binh ở An-giê-ri)

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    A member of a French light-infantry corps originally formedof Algerians and retaining their oriental uniform. [F f.Zouaoua, name of a tribe]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X