• Revision as of 09:25, ngày 12 tháng 9 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với thiết kế của nhà sản xuất

    Động từ

    Ép xung máy tính

    Chuyên ngành

    Oxford

    (verb) run (the processor of one's computer) at a speed higher than that intended by the manufacturers

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X