Sự đánh (trống, kẻng..); sự đập (vật này lên vật khác); sự gõ (mõ); sự chạm vào (cò súng)
Nhạc gõ
( số nhiều) ( theỵpercussion) bộ gõ (như) percussion section)
(y học) sự gõ, việc gõ (để chẩn đoán bệnh)
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự va chạm, sự va đập
Cơ khí & công trình
sự va
Xây dựng
bít choòng khoan đập
sự gõ
Y học
gõ khám
Kỹ thuật chung
sự kích động
sự rung động
sự va chạm
sự va đập
Oxford
N.
Mus. a (often attrib.) the playing of music by strikinginstruments with sticks etc. (a percussion band). b thesection of such instruments in an orchestra (asked thepercussion to stay behind).
Med. the act or an instance ofpercussing.
The forcible striking of one esp. solid bodyagainst another.
Percussionist n. percussive adj. percussively adv.percussiveness n. [F percussion or L percussio (as PERCUSS)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn