• Revision as of 12:43, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ghế kiệu (như) sedan-chair
    Xe ô tô mui kín
    Phòng dành cho người lái và hành khách khép kín, tách khỏi chỗ để hành lý và khoang máy trên xe ô tô (như) saloon

    Oxford

    N.

    (in full sedan chair) an enclosed chair for conveying oneperson, carried between horizontal poles by two porters, commonin the 17th-18th c.
    US an enclosed motor car for four or morepeople. [perh. alt. f. It. dial., ult. f. L sella saddle f.sedere sit]

    Ô tô

    Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin

    Xây dựng

    xe ô tô mui kín, ô tô có hòm xe

    Tham khảo chung

    • sedan : National Weather Service
    • sedan : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X