• Revision as of 19:38, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trong, sáng sủa, quang tạnh (trời)
    Yên lặng, không sóng gió (biển)
    Trầm lặng; thanh bình, thanh thản
    a serene life
    cuộc sống thanh bình
    ( Serene) Ngài, Đức, Tướng công (tiếng tôn xưng)
    His Serene Highness
    thưa Tướng công
    all serene
    (từ lóng) ừ, được, phải

    Danh từ

    Vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh
    Vùng biển lặng

    Ngoại động từ

    (thơ ca) làm quang
    Làm yên lặng
    Làm mất cau có

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thanh thản

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Peaceful, tranquil, calm, pacific, peaceable, restful,halcyon, idyllic, bucolic, pastoral, undisturbed, unruffled,imperturbable, unperturbed, untroubled, quiet, still: With theturmoil of the love affair behind her, Sharon looked ahead to amore serene life. 2 calm, cool, collected, placid, composed,self-possessed, poised, unexcitable, even-tempered, temperate,nonchalant, easygoing, cool-headed, easy, Colloq unflappable:Beneath William's serene exterior lay a seething, churningmiasma of violent lust.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. (serener, serenest) 1 a (of the sky, the air,etc.) clear and calm. b (of the sea etc.) unruffled.
    Placid,tranquil, unperturbed.
    N. poet. a serene expanse of sky,sea, etc.
    All serene Brit. sl. all right. Serene Highness atitle used in addressing and referring to members of someEuropean royal families (His Serene Highness; Their SereneHighnesses; Your Serene Highness).
    Serenely adv. serenenessn. [L serenus]

    Tham khảo chung

    • serene : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X