• Revision as of 01:27, ngày 25 tháng 10 năm 2008 by Tiểu Đông Tà (Thảo luận | đóng góp)
    /də'vwɑ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bổn phận, nhiệm vụ, phậm sự
    to do one's devoir
    làm nhiệm vụ
    ( (thường) số nhiều) phép lịch sự, phép xã giao
    to pay one's devoirs
    thăm hỏi xã giao; đến thăm để tỏ lòng kính trọng

    Oxford

    N.

    Archaic 1 duty, one's best (do one's devoir).
    (in pl.)courteous or formal attentions; respects (pay one's devoirs to).[ME f. AF dever = OF deveir f. L debere owe]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X