• Revision as of 03:12, ngày 14 tháng 11 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /səs´pekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nghi, ngờ, nửa tin nửa ngờ
    to suspect danger
    ngờ có nguy hiểm
    to suspect somebody of a crime
    nghi người nào phạm tội
    Hoài nghi; ngờ vực; không tin
    to suspect the authenticity of the evidence
    hoài nghi tính xác thực của chứng cớ
    Ngờ (rằng)

    Tính từ

    Đáng ngờ, khả nghi; không thể tin được; có thể sai, có thể giả
    his statement are suspect
    những lời phát biểu của nó không thể tin được

    Danh từ

    Người khả nghi; người bị tình nghi

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Disbelieve, doubt, mistrust, distrust, harbour or havesuspicions about or of, be suspicious of: Do you suspect thebutler?
    Feel, think, believe, sense, have a feeling, fancy,imagine, theorize, guess, surmise, have a sneaking suspicion,think it likely or probable, Colloq expect: I suspect that thebutler might have done it.
    Adj.
    Suspicious, questionable, doubtful, dubious, shady,shadowy; suspected: If you ask me, his behaviour since boardingthe Orient Express has been highly suspect.

    Oxford

    V., n., & adj.
    V.tr.
    Have an impression of the existenceor presence of (suspects poisoning).
    (foll. by to be) believetentatively, without clear ground.
    (foll. by that + clause)be inclined to think.
    (often foll. by of) be inclined tomentally accuse; doubt the innocence of (suspect him ofcomplicity).
    Doubt the genuineness or truth of.
    N. asuspected person.
    Adj. subject to or deserving suspicion ordistrust; not sound or trustworthy. [ME f. L suspicere suspect-(as SUB-, specere look)]

    Tham khảo chung

    • suspect : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X