• Revision as of 21:09, ngày 6 tháng 1 năm 2009 by Amazing611 (Thảo luận | đóng góp)
    /pə´trouliəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dầu mỏ; dầu hoả (thô)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    dầu mỏ, dầu hỏa
    Tham khảo

    Xây dựng

    dầu hỏa nguyên chất

    Kỹ thuật chung

    dầu lửa
    dầu mỏ
    dầu thô

    Kinh tế

    dầu mỏ

    Oxford

    N.
    A hydrocarbon oil found in the upper strata of the earth,refined for use as a fuel for heating and in internal-combustionengines, for lighting, dry-cleaning, etc.
    Petroleum ether avolatile liquid distilled from petroleum, consisting of amixture of hydrocarbons. petroleum jelly a translucent solidmixture of hydrocarbons used as a lubricant, ointment, etc.[med.L f. L petra rock f. Gk + L oleum oil]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X