• Revision as of 16:09, ngày 10 tháng 1 năm 2009 by 58.187.144.190 (Thảo luận)
    /rai´nɔsərəs/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .rhinoceros, rhinoceroses

    (viết tắt) rhino con tê giác
    have,..a hide/skin like a rhinoceros
    trơ; lì; mặt dày

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    (pl. same or rhinoceroses) any of various largethick-skinned plant-eating ungulates of the familyRhinocerotidae of Africa and S. Asia, with one horn or in somecases two horns on the nose and plated or folded skin.
    Rhinoceros bird = ox-pecker. rhinoceros horn a mass ofkeratinized fibres, reputed to have medicinal or aphrodisiacpowers.
    Rhinocerotic adj. [ME f. L f. Gk rhinokeros (asRHINO-, keras horn)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X