• Hiển thị 1-1 của 1 tin nhắn. Mạch tin nhắn
    Đã gửi cách đây 4376 ngày
    avatar

    Although/ though mệnh đề Despite / in spite of cụm từ

    Các công thức biến đổi từ mệnh đề sang cụm từ như sau:

    1) Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau: - Bỏ chủ ngữ ,động từ thêm "ING" . Eg: Although Tom got up late, he got to school on time. => Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time.

    2) Nếu chủ ngữ là danh từ be tính từ - Đem tính từ đặt trước danh từ, bỏ "to be" Eg :Although the rain is heavy,....... => Despite / in spite of the heavy rain, ......

    3) Nếu chủ ngữ là đại từ be tính từ : - Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ "be" Eg: Although He was sick,........ => Despite / in spite of his sickness,.......

    4) Nếu chủ ngữ là đại từ động từ trạng từ - Đổi đại từ thành sở hữu, động từ thành danh từ ,trạng từ thành tính từ đặt trước danh từ Eg: Although He behaved impolitely,..... => Despite / in spite of his impolite behavior ,.........

    5) Nếu câu có dạng : there be danh từ - Thì bỏ "there be" Eg: Although there was an accident ,..... => Despite / in spite of an accident,......

    6) Nếu câu có dạng : It (be) tính từ về thời tiết => Đổi tính từ thành danh từ thêm "the" phía trước. Eg: Although it was rainy, ..... => Despite / in spite of the rain, ………. Các tính từ và danh từ thường gặp trong mẫu này là: Foggy => fog ( sương mù ) Snowy => snow (tuyết) Rainy => rain (mưa) Stormy => storm ( bão)

    7) Nếu câu có dạng: Danh từ (be) P(II) ( câu bị động) => Đổi P(II) thành danh từ, thêm "the" phía trước và "of" phía sau, danh từ câu trên đem xuống để sau "of" Eg: Although television was invented, ..... => Despite / in spite of the invention of television, ……….

    8) Thêm "the fact that" trước mệnh đề. Eg: Although he behaved impolitely,..... => Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,.....

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X