• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
     +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *'''One and a half kilometres; the distance to anywhere from anywhere else; a long way.''' Một kilômét rưỡi, khoảng cách từ hai nơi bất kỳ, trên đường
    +
    ===Cụm danh từ===
     +
    *Một kilômét rưỡi, khoảng cách từ hai nơi bất kỳ; một hành trình dài.'''
    :*'''Example:'''Ví dụ
    :*'''Example:'''Ví dụ
    -
    ::*''Where's Christie's Beach? About a kay and a half that way.'' Thế cái bãi biển của Christie ở đâu? Khoảng một cây rưỡi nữa theo đường đó.
    +
    ::*''Where's Christie's Beach? About a kay and a half that way.'' = Thế cái bãi biển của Christie ở đâu? Khoảng một cây rưỡi nữa theo đường đó.
    -
    ::*''How far are we from home? We'd be a good kay and a half, I reckon. '' Còn bao xa nữa thì tới nhà? Khoảng cây rưỡi nữa.
    +
    ::*''How far are we from home? We'd be a good kay and a half, I reckon. '' Còn bao xa nữa thì tới nhà? Khoảng cây rưỡi nữa. (Còn có thể hiểu: Còn khướt mới tới).
    -
    {{slang}}
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    13:51, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    • Một kilômét rưỡi, khoảng cách từ hai nơi bất kỳ; một hành trình dài.
    • Example:Ví dụ
    • Where's Christie's Beach? About a kay and a half that way. = Thế cái bãi biển của Christie ở đâu? Khoảng một cây rưỡi nữa theo đường đó.
    • How far are we from home? We'd be a good kay and a half, I reckon. Còn bao xa nữa thì tới nhà? Khoảng cây rưỡi nữa. (Còn có thể hiểu: Còn khướt mới tới).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X