• Revision as of 13:20, ngày 13 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)

    Tiếng lóng

    • One and a half kilometres; the distance to anywhere from anywhere else; a long way. Một kilômét rưỡi, khoảng cách từ hai nơi bất kỳ, trên đường
    • Example:Ví dụ
    • Where's Christie's Beach? About a kay and a half that way. Thế cái bãi biển của Christie ở đâu? Khoảng một cây rưỡi nữa theo đường đó.
    • How far are we from home? We'd be a good kay and a half, I reckon. Còn bao xa nữa thì tới nhà? Khoảng cây rưỡi nữa.
    SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X