• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Hiện nay (15:03, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (5 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    =====A twenty dollar bill.=====
    +
    ===Cụm danh từ===
    -
    *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.''
    +
    =====Tờ đô la Mỹ mệnh giá 20 đô=====
    -
    ''[A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]''
    +
    *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.'' = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là tờ 20 đô nữa để có tổng là một trăm.
    -
    {{slang}}
    +
    -
    Hoá đơn trị giá 20 đô
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Kythuat]][[Thể_loại:Kinhte]]
    -
    Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.
    +
    -
     
    +
    -
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Kythuat]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Kinhte]]
    +

    Hiện nay

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    Tờ đô la Mỹ mệnh giá 20 đô
    • Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred. = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là tờ 20 đô nữa để có tổng là một trăm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X