-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tiếng lóng)
(5 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- =====A twenty dollar bill.=====+ ===Cụm danh từ===- *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.''+ =====Tờ đô la Mỹ mệnh giá 20 đô=====- ''[A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin,sawbuck, and double sawbuck in action.]''+ *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.'' = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là tờ 20 đô nữa để có tổng là một trăm.- {{slang}}+ - Hoá đơn trị giá 20 đô+ [[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Kythuat]][[Thể_loại:Kinhte]]- Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.+ - + - [[Thể_loại:Tiếng lóng]]+ - [[Thể_loại:Kythuat]]+ - [[Thể_loại:Kinhte]]+ Hiện nay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ