-
(Khác biệt giữa các bản)(→A twenty dollar bill.)
Dòng 1: Dòng 1: - ==Tiếng lóng==+ {|align="right"- =====A twenty dollar bill.=====+ | __TOC__- *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.''+ |}- ''[A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]''+ - {{slang}}+ - Tờ 20 đô+ ==Tiếng lóng==- Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.+ ===Cụm danh từ+ =====Tờ đô la Mỹ trị giá 20 đô=====+ *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.'' = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.[[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Kythuat]][[Thể_loại:Kythuat]][[Thể_loại:Kinhte]][[Thể_loại:Kinhte]]14:03, ngày 13 tháng 5 năm 2008
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ