• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 5: Dòng 5:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    ===Cụm danh từ===
    ===Cụm danh từ===
    -
    =====Tờ đô la Mỹ trị giá 20 đô=====
    +
    =====Tờ đô la Mỹ mệnh giá 20 đô=====
     +
     
    *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.'' = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là tờ 20 đô nữa để có tổng là một trăm.
    *''Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.'' = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là tờ 20 đô nữa để có tổng là một trăm.

    16:21, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    Tờ đô la Mỹ mệnh giá 20 đô
    • Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred. = Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là tờ 20 đô nữa để có tổng là một trăm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X