• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    ==Tiếng lóng==
    +
    {|align="right"
    -
    *'''Phrase used to describe someone large, probably very strong, but intensely stupid. From _Of Mice and Men_[?]'''
    +
    | __TOC__
    -
    *''Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket.''
    +
    |}
    -
    {{slang}}
    +
     +
    ==Tiếng lóng==
     +
    ===Cụm danh từ===
     +
    *'''Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn ((Đầu to óc quả nho)'''
    -
    Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn
    +
    *''Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket.'' = Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.
    -
    (Đầu to óc quả nho)
    +
    -
    Ví dụ: Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    16:06, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    • Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn ((Đầu to óc quả nho)
    • Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket. = Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X