• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (15:03, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    ===Cụm danh từ===
    ===Cụm danh từ===
    *'''Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn ((Đầu to óc quả nho)'''
    *'''Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn ((Đầu to óc quả nho)'''
    - 
    *''Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket.'' = Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.
    *''Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket.'' = Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.
    -
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Thông dụng]]
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    +

    Hiện nay

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    • Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn ((Đầu to óc quả nho)
    • Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket. = Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X