• Revision as of 13:58, ngày 13 tháng 5 năm 2008 by Perry (Thảo luận | đóng góp)

    Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    Tờ tiền giấy trị giá một trăm đô
    • Example: I got seven hundred dollars, all in sleeves.

    Ví dụ: Tôi nhận được bảy trăm đô, tất cả đều là tiền một trăm đô.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X