• Revision as of 17:08, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /əb'hɒrəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ghê tởm
    to have an abhorrence of
    sự ghét cay ghét đắng
    Điều ghê tởm; cái bị ghét cay ghét đắng

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    Disgust; detestation.
    A detested thing.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X