• (Khác biệt giữa các bản)
    ((foll. by in) having an abundance of (a country abundant infruit).)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə´bʌndənt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:42, ngày 14 tháng 5 năm 2008

    /ə´bʌndənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Phong phú, nhiều, chan chứa; thừa thãi, dư dật
    to be abundant in something
    có nhiều cái gì
    an abundant year
    năm được mùa lớn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dư thừa
    thừa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Plentiful, overflowing, ample, copious, over-sufficient,superabundant, plenteous, profuse, inexhaustible, replete,bountiful, bounteous: The abundant rainfall fills the reservoirs every day.
    Abounding (in), full (of), rich (in),luxuriant, lavish: We know a stream that is abundant in trout.The abundant vegetation of the rain forest is an ecologicalwonder.

    Oxford

    Adj.

    Existing or available in large quantities; plentiful.
    (foll. by in) having an abundance of (a country is abundant in fruit).
    Abundantly adv. [ME f. L (as ABOUND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X