• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mụn trứng cá===== ::most of adolescents suffer from acne ::hầu hết thanh niên mới lớn đều bị...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ækni</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:29, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'ækni/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mụn trứng cá
    most of adolescents suffer from acne
    hầu hết thanh niên mới lớn đều bị mụn trứng cá

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    viêm nang lông (trứng cá)

    Oxford

    N.

    A skin condition, usu. of the face, characterized by redpimples.
    Acned adj. [mod.L f. erron. Gk aknas for akmasaccus. pl. of akme facial eruption: cf. ACME]

    Tham khảo chung

    • acne : National Weather Service
    • acne : Corporateinformation
    • acne : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X