• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Hoa không tàn (tưởng tượng ra, không có thật)===== =====(thực vật học) giống rau dền===== =====Màu tía===== ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'æmərænθ</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:42, ngày 20 tháng 12 năm 2007

    /'æmərænθ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hoa không tàn (tưởng tượng ra, không có thật)
    (thực vật học) giống rau dền
    Màu tía

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giống rau dền

    Oxford

    N.

    Any plant of the genus Amaranthus, usu. having smallgreen, red, or purple tinted flowers, e.g. prince's feather andpigweed.
    An imaginary flower that never fades.
    A purplecolour.
    Amaranthine adj. [F amarante or mod.L amaranthus f.L f. Gk amarantos everlasting f. a- not + maraino wither, alt.after polyanthus etc.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X