• (Khác biệt giữa các bản)
    (sua)
    (bổ sung nghĩa)
    Dòng 4: Dòng 4:
    ===Thán từ===
    ===Thán từ===
    -
    =====(tôn giáo) A-men, Xin được như ý nguyện (dùng khi cầu kinh)=====
    +
    =====(Thiên Chúa giáo) A-men, Xin được như ý nguyện (dùng khi cầu kinh)=====
    ::[[to]] [[say]] [[amen]] [[to]] [[something]]
    ::[[to]] [[say]] [[amen]] [[to]] [[something]]
    ::đồng ý với cái gì, tán thành cái gì
    ::đồng ý với cái gì, tán thành cái gì

    13:47, ngày 3 tháng 12 năm 2008

    /ɑ:'men/

    Thông dụng

    Thán từ

    (Thiên Chúa giáo) A-men, Xin được như ý nguyện (dùng khi cầu kinh)
    to say amen to something
    đồng ý với cái gì, tán thành cái gì


    Chuyên ngành

    Oxford

    Int. & n.
    Int.
    Uttered at the end of a prayer or hymnetc., meaning 'so be it'.
    (foll. by to) expressing agreementor assent (amen to that).
    N. an utterance of 'amen' (sense1). [ME f. eccl.L f. Gk f. Heb. ' amen certainly]

    Tham khảo chung

    • amen : Corporateinformation
    • amen : Chlorine Online
    • amen : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X