• Revision as of 11:50, ngày 23 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • (Tính từ) Tồn tại mà không cần thứ bậc hay nguyên nhân định trước nào hết (bắt nguồn từ arbitrary).
    • Example: This snowstorm is arbit; we were just supposed to get rain.

    Ví dụ: Cơn bão tuyết này thật bất thường, chúng tôi chỉ dự đoán là sẽ có mưa thôi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X