• Revision as of 09:14, ngày 24 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • Danh từ. Biến thể của "elbow" (chen lấn, xô đẩy)
    • Example: Lib kept getting armbowed as she tried to make her way into Westminster.
    • Ví dụ: Lib không ngừng chen lấn khi cô ta cố tìm cách đến Westminster.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X