• Revision as of 02:07, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /'ærou/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tên, mũi tên
    Vật hình tên
    to have an arrow in one's quiver
    còn một mũi tên trong ống tên; (nghĩa bóng) còn phương tiện dự trữ
    as straight as an arrow
    trung thực và bộc trực

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tay chỉ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kim chỉ
    mũi tên
    mũi tên, mũi nhọn

    Oxford

    N.

    A sharp pointed wooden or metal stick shot from a bow as aweapon.
    A drawn or printed etc. representation of an arrowindicating a direction; a pointer.
    Arrowy adj. [OE ar(e)we f. ON ”r f. Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X