• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác artifact ===Danh từ=== =====Vật do người làm ra, nhất là dụng cụ hoặc vũ khí, có lợi ích về khảo cổ h...)
    So với sau →

    08:07, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác artifact

    Danh từ

    Vật do người làm ra, nhất là dụng cụ hoặc vũ khí, có lợi ích về khảo cổ học; đồ tạo tác

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    hình giả tạo

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    giả tượng
    sự giả tạo

    Oxford

    N.

    (also artifact) 1 a product of human art and workmanship.
    Archaeol. a product of prehistoric or aboriginal workmanship asdistinguished from a similar object naturally produced.
    Biol.etc. a feature not naturally present, introduced duringpreparation or investigation (e.g. as in the preparation of aslide).
    Artefactual adj. (in senses 1 and 2). [L arte(ablat. of ars art) + factum (neut. past part. of facere make)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X