• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Tiếng lóng== *''' 1. The established rules of civility between lawyers.''' *'''2. Rules of engagement between adversarial lawyers.''' *'''3. What lawyers used to kill each other in ...)
    Hiện nay (15:14, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
     
    +
    *'''1. Luật được thiết lập giữa các luật sư quy định về phép lịch sự'''
    -
    *''' 1. The established rules of civility between lawyers.'''
    +
    *'''2. Luật về sự cam kết giữa các luật sư cạnh tranh với nhau.'''
    -
    *'''2. Rules of engagement between adversarial lawyers.'''
    +
    *'''3. Thứ mà các luật sư dùng để đấu đá nhau mỗi khi tranh chấp xảy ra'''
    -
    *'''3. What lawyers used to kill each other in combat.'''
    +
    -
     
    +
    *'''''Example:''' Jan's objections to the color of the witness's tie was outside the bounds of attorniquette. ''
    *'''''Example:''' Jan's objections to the color of the witness's tie was outside the bounds of attorniquette. ''
     +
    Ví dụ: Phản bác của Jan về màu của chiếc cà vạt của nhân chứng không nằm trong phạm vi điều chỉnh của luật giữa các luật sư.
    -
    {{slang}}
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    -
     
    +
    -
    [[Category:Tiếng lóng]]
    +

    Hiện nay

    Tiếng lóng

    • 1. Luật được thiết lập giữa các luật sư quy định về phép lịch sự
    • 2. Luật về sự cam kết giữa các luật sư cạnh tranh với nhau.
    • 3. Thứ mà các luật sư dùng để đấu đá nhau mỗi khi tranh chấp xảy ra
    • Example: Jan's objections to the color of the witness's tie was outside the bounds of attorniquette.

    Ví dụ: Phản bác của Jan về màu của chiếc cà vạt của nhân chứng không nằm trong phạm vi điều chỉnh của luật giữa các luật sư.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X