• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự điều tra dân số===== == Từ điển Điện tử & viễn thông== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tổng điều tra===...)
    n (Sự điều tra dân số)
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====Sự điều tra dân số=====
    =====Sự điều tra dân số=====
     +
    Ex: "The [[census]] will tell you the population is about 3,000, but they still maintain it's 5,200."
    == Điện tử & viễn thông==
    == Điện tử & viễn thông==

    08:24, ngày 25 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự điều tra dân số

    Ex: "The census will tell you the population is about 3,000, but they still maintain it's 5,200."

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    tổng điều tra

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự kiểm kê

    Oxford

    N.

    (pl. censuses) the official count of a population or of aclass of things, often with various statistics noted. [L f.censere assess]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X