• /'sensəs/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự điều tra dân số

    Ex: "The census will tell you the population is about 3,000, but they still maintain it's 5,200."

    Chuyên ngành

    Điện tử & viễn thông

    tổng điều tra

    Kỹ thuật chung

    sự kiểm kê

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X