• Revision as of 08:24, ngày 25 tháng 1 năm 2008 by Agileball (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự điều tra dân số

    Ex: "The census will tell you the population is about 3,000, but they still maintain it's 5,200."

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    tổng điều tra

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự kiểm kê

    Oxford

    N.

    (pl. censuses) the official count of a population or of aclass of things, often with various statistics noted. [L f.censere assess]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X