• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tuổi thơ ấu, thời thơ ấu===== ::to be in one's second childhood ::trở lại thời kỳ như trẻ ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'tʃaildhud</font>'''/=====
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    11:28, ngày 27 tháng 1 năm 2008

    /'tʃaildhud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tuổi thơ ấu, thời thơ ấu
    to be in one's second childhood
    trở lại thời kỳ như trẻ con; lẩm cẩm (người già)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Infancy, babyhood, boyhood or girlhood, youth, puberty,minority, adolescence, teens: During her childhood the familymoved to Kent. She spent most of her childhood dreaming abouttravelling to the moon.

    Oxford

    N.

    The state or period of being a child.
    Second childhood aperson's dotage. [OE cildhad]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X