• Revision as of 02:23, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´kɔmə¸dɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiếu tướng hải quân
    Hội trưởng câu lạc bộ thuyền đua
    Vị thuyền trưởng kỳ cựu nhất (của một đội thuyền buôn); thuyền vị thuyền trưởng kỳ cựu nhất (của một đội thuyền buôn)

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    thiếu tướng (hải quân)

    Oxford

    N.
    A naval officer above a captain and below a rear-admiral.2 the commander of a squadron or other division of a fleet.
    The president of a yacht-club.
    The senior captain of ashipping line.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X