• Revision as of 03:48, ngày 26 tháng 5 năm 2008 by Black0000 (Thảo luận | đóng góp)
    /kən'vins/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
    Làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thuyết phục

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo đảm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Win over, talk into, persuade, bring (a)round, sway: I haveat last convinced them of the need for more resources.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by of, or that + clause) persuade (aperson) to believe or realize.
    (as convinced adj.) firmlypersuaded (a convinced pacifist).
    Convincer n. convincibleadj. [L (as CONVICT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X