• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người ủng hộ thuyết khuyển nho===== =====Người hoài nghi, người yếm thế===== =====Người hay chỉ trích cay...)
    So với sau →

    03:43, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ủng hộ thuyết khuyển nho
    Người hoài nghi, người yếm thế
    Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt

    Tính từ + Cách viết khác : ( .cynical) /'sinik”l/

    ( cynic, cynical) khuyển nho
    Hoài nghi, yếm thế
    Hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
    Bất cần đạo lý

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    A person who has little faith in humansincerity and goodness.
    (Cynic) one of a school of ancientGreek philosophers founded by Antisthenes, marked byostentatious contempt for ease and pleasure.
    Adj.
    (Cynic)of the Cynics.
    = CYNICAL.
    Cynicism n. [L cynicus f. Gkkunikos f. kuon kunos dog, nickname for a Cynic]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X