• Revision as of 15:30, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /'sinik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ủng hộ thuyết khuyển nho
    Người hoài nghi, người yếm thế
    Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt

    Tính từ + Cách viết khác : cynical /'sinikǝl/

    ( cynic, cynical) khuyển nho
    Hoài nghi, yếm thế
    Hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
    Bất cần đạo lý

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    A person who has little faith in humansincerity and goodness.
    (Cynic) one of a school of ancientGreek philosophers founded by Antisthenes, marked byostentatious contempt for ease and pleasure.
    Adj.
    (Cynic)of the Cynics.
    = CYNICAL.
    Cynicism n. [L cynicus f. Gkkunikos f. kuon kunos dog, nickname for a Cynic]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X