• Revision as of 02:01, ngày 7 tháng 6 năm 2008 by Vet khenh (Thảo luận | đóng góp)
    /dæm'nei∫n/

    --Vet khenh 10:01, ngày 7 tháng 6 năm 2008 (KRAST)


    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chê trách nghiêm khắc, sự chỉ trích
    Sự chê bai, sự la ó (một vở kịch)
    Tội đày địa ngục, kiếp đoạ đày
    Sự nguyền rủa, sự chửi rủa
    may damnation take him!
    nó thật đáng nguyền rủa

    Thán từ

    Đồ trời đánh thánh vật! đồ chết tiệt! mẹ kiếp!

    Oxford

    N. & int.

    N. condemnation to eternal punishment, esp. inhell.
    Int. expressing anger or annoyance. [ME f. OFdamnation (as DAMN)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X