• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Màn hình nền===== == Từ điển Toán & tin == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====bàn giấy===== ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'desktɒp</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    04:17, ngày 30 tháng 5 năm 2008

    /'desktɒp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Màn hình nền

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn giấy
    màn hình nền

    Giải thích VN: Trong giao diện người-máy bằng đồ họa, đây là sự tượng trưng màn hình các công việc hằng ngày của bạn, giống như quang cảnh nhìn thấy trên một mặt bàn làm việc thực tế với những cặp đựng đầy ắp giấy tờ phải giải quyết. Trong Microsoft Windows, thuật ngữ này đặc biệt dùng để chỉ về toàn bộ nền màn hình bao gồm các cửa sổ, các biểu tượng, và các hộp hội thoại đang xuất hiện. Bạn có thể thay đổi màu sắc và mẫu bố trí của "bàn giấy" bằng cách chọn dùng lệnh Colors trong Control Panel.

    Active Desktop
    màn hình nền hoạt động
    mặt bàn

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt bàn viết
    desktop pattern
    mẫu hình mặt-bàn-viết

    Oxford

    N.

    The working surface of a desk.
    (attrib.) (esp. of amicrocomputer) suitable for use at an ordinary desk.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X