• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự tàn phá, sự làm tan hoang===== =====Cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,desə'lei∫n</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    06:29, ngày 30 tháng 5 năm 2008

    /,desə'lei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tàn phá, sự làm tan hoang
    Cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, cảnh hiu quạnh
    Tình trạng lẻ loi, tình trạng cô độc
    Nỗi buồn phiền, nỗi u sầu; sự phiền muộn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Destruction, ruin, devastation, waste, spoliation,despoliation, sack, depredation, extirpation, obliteration,ravagement, barrenness, havoc, chaos: We had to shape a newlife from the desolation left by the war.
    Grief, sorrow,dreariness, despair, gloom, distress, melancholy, sadness,misery, woe, anguish, wretchedness, dolour, dolefulness,unhappiness: She felt the desolation of loneliness after herhusband's death.

    Oxford

    N.

    A the act of desolating. b the process of beingdesolated.
    Loneliness, grief, or wretchedness, esp. caused bydesertion.
    A neglected, ruined, barren, or empty state. [MEf. LL desolatio (as DESOLATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X