• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí===...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">di'tə:</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    03:08, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /di'tə:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí
    to deter someone from doing something
    ngăn cản ai làm việc gì

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Dissuade, discourage, inhibit, intimidate, daunt, frightenoff or from or away, scare off or from; prevent, stop, obstruct,check, hinder, impede: I was deterred from entering by threelarge dogs. Regular spraying of plants helps to deter aphidinfestation.

    Oxford

    V.tr.

    (deterred, deterring) 1 (often foll. by from) discourageor prevent (a person) through fear or dislike of theconsequences.
    Discourage, check, or prevent (a thing,process, etc.).
    Determent n. [L deterrere (as DE-, terrerefrighten)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X