• /´du:iη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm (việc gì...)
    there is a great difference between doing and saying
    nói và làm khác nhau xa
    ( số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
    here are fine doings indeed
    đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
    ( số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
    great doings in the Balkans
    những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
    there were great doings at the town hall
    ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
    ( số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thứ cần đến

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X