• Revision as of 03:08, ngày 3 tháng 6 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /di'tə:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí
    to deter someone from doing something
    ngăn cản ai làm việc gì

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Dissuade, discourage, inhibit, intimidate, daunt, frightenoff or from or away, scare off or from; prevent, stop, obstruct,check, hinder, impede: I was deterred from entering by threelarge dogs. Regular spraying of plants helps to deter aphidinfestation.

    Oxford

    V.tr.

    (deterred, deterring) 1 (often foll. by from) discourageor prevent (a person) through fear or dislike of theconsequences.
    Discourage, check, or prevent (a thing,process, etc.).
    Determent n. [L deterrere (as DE-, terrerefrighten)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X