• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo===== ::to manage the whole affair with great dexterity...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">dɛkˈstɛrɪti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    20:50, ngày 16 tháng 6 năm 2008

    /dɛkˈstɛrɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo
    to manage the whole affair with great dexterity
    thu xếp toàn bộ công việc rất khéo léo
    Sự thuận dùng tay phải

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Touch, nimbleness, adroitness, deftness, facility, knack,skill, proficiency; sleight of hand: Much fine rug-weaving isdone by little children because of the dexterity of their smallfingers. 2 cleverness, ingenuity, ingeniousness, tact,astuteness, keenness, sharpness, shrewdness, cunning, guile,canniness, artfulness: I admire his dexterity in arguing thecase in court. He exercised great dexterity in eluding capture.

    Oxford

    N.

    Skill in handling.
    Manual or mental adroitness.
    Right-handedness, using the right hand. [F dext‚rit‚ f. Ldexteritas (as DEXTER(1))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X