• /dɛkˈstɛrɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo
    to manage the whole affair with great dexterity
    thu xếp toàn bộ công việc rất khéo léo
    Sự thuận dùng tay phải

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    độ linh hoạt, độ khéo léo, tính cơ động

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X