• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ===== =====Tình trạng xâu xé, tì...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">dɪsˈrʌpʃən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    07:03, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /dɪsˈrʌpʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ
    Tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ
    (điện học) sự đánh thủng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phá hủy

    Giải thích VN: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đổ vỡ

    Giải thích VN: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    đứt đoạn
    phân rã
    sự đánh thủng
    sự đập gãy
    sự làm hỏng
    sự ngắt
    sự phá vỡ

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X