• /dɪsˈrʌpʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đập gãy, sự đập vỡ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ
    Tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ
    (điện học) sự đánh thủng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    phá hủy

    Giải thích VN: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    Kỹ thuật chung

    đổ vỡ

    Giải thích VN: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    đứt đoạn
    phân rã
    sự đánh thủng
    sự đập gãy
    sự làm hỏng
    sự ngắt
    sự phá vỡ

    Địa chất

    sự đứt gãy, sự phá vỡ, sự đánh thủng (điện)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X