• Revision as of 17:14, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Che giấu, giấu giếm, che đậy (ý định, hành động...)
    Không nói đến, không kể đến, làm ngơ (một sự việc)
    (từ cổ,nghĩa cổ) làm như không biết, làm như không thấy, lờ đi (một câu chửi...)

    Nội động từ

    Che giấu động cơ, giấu giếm ý định
    Giả vờ, giả trá, giả đạo đức

    hình thái từ

    Oxford

    V.

    Intr. conceal one's motives; talk or act hypocritically.2 tr. a disguise or conceal (a feeling, intention, act, etc.).b simulate (dissembled grief in public).
    Dissemblance n.dissembler n. dissemblingly adv. [ME, alt. after semblance ofobs. dissimule f. OF dissimuler f. L dissimulare (as DIS-,SIMULATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X