• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>''‘e∫əlɒn'/)
    (/'''<font color="red">‘e∫əlɒn'</font>'''/)
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====/'''<font color="red">‘e∫əlɒn'</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">‘e∫əlɒn'</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:28, ngày 11 tháng 3 năm 2008

    /‘e∫əlɒn'/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dàn quân theo hình bậc thang
    Chức vụ hành chính

    Ngoại động từ

    Dàn quân theo hình bậc thang

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bậc
    tầng

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A level or rank in an organization, in society,etc.; those occupying it (often in pl.  : the upper echelons).2 Mil. a formation of troops, ships, aircraft, etc., in parallelrows with the end of each row projecting further than the one infront (in echelon).
    V.tr. arrange in an echelon. [F ‚chelonf. ‚chelle ladder f. L scala]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X