• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'eʃəlɔn</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'eʃəlɔn</font>'''/=====
    Dòng 15: Dòng 11:
    =====Dàn quân theo hình bậc thang=====
    =====Dàn quân theo hình bậc thang=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    =====bậc=====
    =====bậc=====
    -
    =====tầng=====
    +
    =====tầng=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N. & v.=====
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    =====N.=====
    =====N.=====

    20:27, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /'eʃəlɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dàn quân theo hình bậc thang
    Chức vụ hành chính

    Ngoại động từ

    Dàn quân theo hình bậc thang

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bậc
    tầng

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A level or rank in an organization, in society,etc.; those occupying it (often in pl.  : the upper echelons).2 Mil. a formation of troops, ships, aircraft, etc., in parallelrows with the end of each row projecting further than the one infront (in echelon).
    V.tr. arrange in an echelon. [F ‚chelonf. ‚chelle ladder f. L scala]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X