• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Tiết kiệm===== =====Kinh tế===== == Từ điển Toán & tin == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tiết kiệm===== == Từ ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,i:kə'nɔmikəl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    05:39, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /,i:kə'nɔmikəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tiết kiệm
    Kinh tế

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tiết kiệm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    rẻ tiền
    economical car
    xe rẻ tiền
    tiết kiệm
    economical car
    xe tiết kiệm nhiên liệu

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Cost-effective, money-saving, thrifty, unwasteful;cheap, inexpensive, reasonable; economic: This car is veryeconomical to run.
    Provident, thrifty, sparing, economizing,prudent, conservative, frugal; parsimonious, penurious, stingy,cheap, miserly, niggardly, tight, close-fisted, tight-fisted,mean, penny-pinching, scrimping: Aunt Gertrude was always avery economical housekeeper.

    Oxford

    Adj.

    Sparing in the use of resources; avoiding waste.
    Economically adv.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X